Tải: TT30_ THUỐC LƯU Ý.xlsx
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, dạng dùng | Ghi chú | Tên thuốc, nồng độ/hàm lượng sử dụng tại bệnh viện |
1 | Diacerein | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối. | Anthmein 100mg |
2 | Glucosamin | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình. | Flexsa 1,5g |
3 | Alpha chymotrypsin | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng. | Alfachim 4,2mg |
4 | Amoxicilin + sulbactam | Tiêm | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. | Vimotram 1,5g |
5 | Flunarizin | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp. | Sibetinic soft 5mg |
6 | Albumin | Tiêm truyền | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%. | Human Albumin 200g/l 50ml |
7 | Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) | Tiêm truyền | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi việc sử dụng dịch truyền đơn thuần không mang lại hiệu quả đầy đủ. | |
8 | Trimetazidin | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác. | Trimpol MR 35mg |
9 | Esomeprazol | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. | Emanera 20mg |
10 | Pantoprazol | Tiêm | PMS-Pantoprazole 40mg | |
11 | Uống | Dogastrol 40mg; Pantoloc 40mg |
||
12 | Rabeprazol | Uống | Barole 10mg | |
13 | Dexamethason | Tiêm | Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn. | Dexamethason 4mg/1ml |
14 | Tolperison | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng cơ sau đột quỵ. | Mydocalm 150mg |
15 | Peptid (Cerebrolysin concentrate) | Tiêm | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp: - Đột quỵ cấp tính; - Sau chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não. |
Cerebrolysin |
16 | Citicolin | Tiêm | Seabibol 1g/4ml | |
17 | Ginkgo biloba | Uống | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu đường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud. | Tanakan 40mg |
18 | Piracetam | Tiêm truyền | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não. | Piracetam Kabi 3g/15ml; Piracetam 3g/15ml |
19 | Vinpocetin | Tiêm | Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch. | Cavinton 10mg/2ml |
20 | Uống | Vicetin 10mg | ||
21 | Acid amin* | Tiêm truyền | Hội chẩn trước khi sử dụng, trừ trường hợp cấp cứu. | Aminoplasmal B.Braun 5% E; Aminol-RF 7,4%/200ml |
Tin mới hơn:
- 06/04/2021 08:30 - Tổng quan Khoa Dược - Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Vì
- 03/04/2019 13:23 - Bình đơn thuốc ngày 14 tháng 3 năm 2019
- 03/04/2019 11:08 - Một số lưu ý về tuổi khi chỉ định thuốc tháng 3 năm 2019
Tin cũ hơn:
- 05/01/2017 10:55 - Thông tin thuốc tháng 01.2017 tại Bệnh viện
- 13/12/2016 11:30 - Danh mục thuốc sử dụng tại Bệnh viện năm 2016