DANH MỤC THUỐC ĐỌC GIỐNG NHAU (SOUND ALIKE) |
|||
STT |
THUỐC SỐ 01 |
THUỐC SỐ 02 |
THUỐC SỐ 03 |
1 |
Acritel-10 |
Actrapid |
|
2 |
Agifuros |
Agimol |
|
3 |
Basethyrox |
Berlthyrox 100 |
|
4 |
Ameproxen 500 |
Amespasm |
|
5 |
Fucidin H Cream 15g |
Fucidin Cre 2% 15g |
|
6 |
Golddicron |
Goldcefo |
|
7 |
Betahema |
Betasalic |
Betaserc 24mg |
8 |
Mezamazol |
Mezavitin |
Mezamazol |
9 |
Myonal 50mg |
Mydocalm |
|
10 |
Aminazin |
Selemicin |
|
11 |
Hidrasec 10mg INFANTS |
Hidrasec 30mg Children |
|
12 |
Maxxasthma |
MAXXNEURO 75 |
|
13 |
Neo-Penotran |
Neo-Tergynan |
|
14 |
Partamol |
Partamol -Codein |
|
15 |
PMS - Irbesartan 75mg |
PMS-Pantoprazole |
|
16 |
SaVi Losartan 100 |
SaViRisone 35 |
|
17 |
Tobradex |
Tobradex OINT |
Tobrex eye OINTMENT |
18 |
Tobrex eye OINTMENT |
Tobrin 0.3% |
|
19 |
Vinphyton |
Vintanil |
Vintrypsine |
|
Cộng: 19 khoản |
|
|
DANH MỤC THUỐC CÓ CÙNG TÊN THƯƠNG MẠI, KHÁC HÀM LƯỢNG |
|||||
STT |
Tên thuốc |
Tên hoạt chất |
Nồng độ - Hàm lượng 1 |
Nồng độ - Hàm lượng 2 |
Nồng độ - Hàm lượng 3 |
1 |
Natri clorid 0,9% |
Natri clorid |
0,9%/10ml |
0,9% /1000ml |
0,9%/500ml |
2 |
Cavinton |
Vinpocetin |
10mg/2ml |
5mg |
|
3 |
Medrol |
Methyl prednisolon |
16mg |
4mg |
|
4 |
Adalat LA |
Nifedipin |
20mg |
30mg |
|
5 |
CECLOR |
Cefaclor |
125mg/ 5ml,30ml |
125mg/ 5ml,60ml |
|
6 |
Cordarone |
Amiodaron |
150mg/3ml |
200mg |
|
7 |
Cravit |
Levofloxacin |
25mg/5ml (Nhỏ mắt) |
250mg |
|
8 |
Gardenal |
Phenobarbital |
100mg |
10mg |
|
9 |
Glucose |
Glucose |
5%/ 250ml |
5%/500ml |
10g/100ml |
10 |
Hidrasec |
Racecadotril |
10mg |
30mg |
|
11 |
Kemivir |
Aciclovir |
200mg |
800mg |
|
12 |
Lidocain |
Lidocain (hydroclorid) |
10%/38g |
2%/10ml |
40mg/2ml |
13 |
Oxytocin |
Oxytocin |
5IU |
10UI |
|
14 |
Ramipril |
Ramipril |
2,5mg |
5mg |
10mg |
15 |
Tobradex |
Tobramycin + dexamethason |
0,3% + 0,1%/5ml (Dung dịch nhỏ mắt) |
0,3% + 0,1%/3,5g (Mỡ tra mắt) |
|
16 |
Verospiron |
Spironolacton |
25mg |
50mg |
|
17 |
Voltaren |
Diclofenac |
100mg |
75mg/3ml |
|
18 |
Xylobalan Nasal Drop |
Xylometazolin |
0,05%/ 10ml |
0,1%/10ml |
|
|
Cộng: 18 khoản |
|
|
|
|
2. DANH MỤC THUỐC ĐỌC GIỐNG NHAU (SOUND ALIKE) | |||
STT | THUỐC SỐ 01 | THUỐC SỐ 02 | THUỐC SỐ 03 |
1 | Acritel-10 (Levocetirizin) |
Actrapid (Insulin tác dụng nhanh, ngắn ) |
|
2 | Agifuros (Furosemid) |
Agimol (Paracetamol) |
|
3 | Basethyrox (Propylthiouracil 100mg) |
Berlthyrox 100 (Levothyroxin 100 mcg) |
|
4 | Ameproxen 500 (Naproxen) |
Amespasm (Mebeverin hydroclorid) |
|
5 | Fucidin H Cream 15g (Fusidic Acid 20mg/g + Hydrocortisone Acetate 10mg/g) |
Fucidin Cre 2% 15g (Fusidic Acid 20mg/g) |
|
6 | Golddicron (Gliclazid 30mg) |
Goldcefo (Cefotaxim 1g) |
|
7 | Betahema (Erythropoietin Beta) |
Betasalic (Salicylic acid + betamethason dipropionat) |
Betaserc 24mg (Betahistin) |
8 | Mezamazol (Thiamazol 5mg) |
Mezavitin (Vincamin 20mg+ Rutin 40mg) |
Mezamazol (Thiamazol) |
9 | Myonal 50mg (Eperison hydroclorid 50mg) |
Mydocalm (Tolperison 50mg) |
|
10 | Aminazin (Clopromazin 25mg/2ml) |
Selemicin (Amikacin 250mg/5ml) |
|
11 | Hidrasec 10mg INFANTS (Racecadotril) |
Hidrasec 30mg Children (Racecadotril) |
|
12 | Maxxasthma (Bambuterol) |
MAXXNEURO 75 (Pregabalin) |
|
13 | Neo-Penotran (Metronidazol + Miconazol) |
Neo-Tergynan (Nystatin + metronidazol + neomycin) |
|
14 | Partamol (Paracetamol) |
Partamol -Codein (Paracetamol + codein phosphat) |
|
15 | PMS - Irbesartan 75mg (Irbesartan) |
PMS-Pantoprazole (Pantoprazol) |
|
16 | SaVi Losartan 100 (Losartan) |
SaViRisone 35 (Risedronat) |
|
17 | Tobradex (Tobramycin + dexamethason) |
Tobradex OINT (Tobramycin + dexamethason) |
Tobrex eye OINTMENT (Tobramycin) |
18 | Tobrex eye OINTMENT (Tobramycin) |
Tobrin 0.3% (Tobramycin) |
|
19 | Vinphyton (Phytomenadion (vitamin K1) |
Vintanil (Acetyl leucin) |
Vintrypsine (Alpha chymotrypsin) |
Cộng: 19 khoản |
- 06/12/2019 15:42 - DANH MỤC THUỐC TRÚNG THẦU 12/2019
- 07/11/2019 13:48 - GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH THEO TT13-BYT NGÀY 05-7-2019
- 07/11/2019 11:05 - DANH MỤC THUỐC TRÚNG THẦU GÓI THẦU: THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU
- 07/11/2019 11:03 - DANH MỤC THUỐC TRÚNG THẦU GÓI THẦU: THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG ĐIỀU TRỊ
- 06/06/2019 08:45 - Danh mục dịch vụ kỹ thuật theo TT39/2018
- 30/05/2019 08:41 - Danh mục thuốc nhìn giống nhau đọc giống nhau (lasa) năm 2019
- 07/05/2019 11:32 - Thông báo triển khai Khám sức khỏe cho người lái xe
- 03/04/2019 13:23 - Bình đơn thuốc ngày 14 tháng 3 năm 2019
- 03/04/2019 11:08 - Một số lưu ý về tuổi khi chỉ định thuốc tháng 3 năm 2019
- 09/01/2019 09:10 - MỘT SỐ THUỐC THANH TOÁN CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ TỶ LỆ THANH TOÁN THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018